luật hình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lwə̰ʔt˨˩ hï̤ŋ˨˩lwə̰k˨˨ hïn˧˧lwək˨˩˨ hɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lwət˨˨ hïŋ˧˧lwə̰t˨˨ hïŋ˧˧

Định nghĩa[sửa]

luật hình

  1. Nguyên tắc qui định hình phạt các tộitính cách làm rối loạn trật tự xã hội như ăn trộm, ăn cắp, đốt nhà, giết người.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]