luận văn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lwə̰ʔn˨˩ van˧˧lwə̰ŋ˨˨ jaŋ˧˥lwəŋ˨˩˨ jaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lwən˨˨ van˧˥lwə̰n˨˨ van˧˥lwə̰n˨˨ van˧˥˧

Danh từ[sửa]

luận văn

  1. Bài nghiên cứu, trình bày về một vấn đề gì.
    Luận văn chính trị.
  2. Công trình nghiên cứu, được trình bày trước hội đồng chấm thi để được công nhận tốt nghiệp đại học (cử nhân) hay cao học (thạc sĩ).
    Luận văn tốt nghiệp đại học.
  3. Như luận án.

Tham khảo[sửa]