lươn
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɨən˧˧ | lɨəŋ˧˥ | lɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɨən˧˥ | lɨən˧˥˧ |
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
lươn
- Cá nước ngọt, thân tròn và dài như rắn, mắt nhỏ, da trơn có nhớt, màu nâu vàng, sống chui rúc trong bùn.
- Ti hí mắt lươn.
- (Ấm màu) da lươn.
Từ liên hệ[sửa]
Dịch[sửa]
- Tiếng Anh: eel
- Tiếng Hà Lan: aal
- Tiếng Triều Tiên: 뱀장어 (bæm.jaŋ.ŏ)
- Tiếng Nhật: 穴子 (ana.go)
- Tiếng Pháp: anguille gc
- Tiếng Trung Quốc: 鳗 (mán)
Tham khảo[sửa]
- "lươn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Mã Liềng[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
lươn
- con lươn.
Tiếng Thổ[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
lươn
- (Cuối Chăm) lươn.