lạc nhạn đài

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̰ːʔk˨˩ ɲa̰ːʔn˨˩ ɗa̤ːj˨˩la̰ːk˨˨ ɲa̰ːŋ˨˨ ɗaːj˧˧laːk˨˩˨ ɲaːŋ˨˩˨ ɗaːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːk˨˨ ɲaːn˨˨ ɗaːj˧˧la̰ːk˨˨ ɲa̰ːn˨˨ ɗaːj˧˧

Định nghĩa[sửa]

lạc nhạn đài

  1. Đài nhạn sa.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]