Bước tới nội dung

lễ đài

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
leʔe˧˥ ɗa̤ːj˨˩le˧˩˨ ɗaːj˧˧le˨˩˦ ɗaːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lḛ˩˧ ɗaːj˧˧le˧˩ ɗaːj˧˧lḛ˨˨ ɗaːj˧˧

Danh từ

[sửa]

lễ đài

  1. Nơi cử hành một buổi lễ công cộng, thường sắp đặt ở chỗ cao.
    Nói chuyện trên lễ đài.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]