lệt bệt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lḛʔt˨˩ ɓḛʔt˨˩lḛt˨˨ ɓḛt˨˨ləːt˨˩˨ ɓəːt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
let˨˨ ɓet˨˨lḛt˨˨ ɓḛt˨˨

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

lệt bệt

  1. Mệt nhọc uể oải.
    Đêm không ngủ được, trông người lệt bệt lắm.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]