màu cờ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̤w˨˩ kə̤ː˨˩maw˧˧ kəː˧˧maw˨˩ kəː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maw˧˧ kəː˧˧

Định nghĩa[sửa]

màu cờ

  1. Quốc kỳ với tư cáchdanh dự của cả nước.
    Bảo vệ màu cờ trong các cuộc đấu thể thao quốc tế.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]