mái chèo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maːj˧˥ ʨɛ̤w˨˩ma̰ːj˩˧ ʨɛw˧˧maːj˧˥ ʨɛw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːj˩˩ ʨɛw˧˧ma̰ːj˩˧ ʨɛw˧˧

Danh từ[sửa]

mái chèo

  1. Đồ bằng gỗ, một đầu giẹp dùng để bơi cho thuyền đi.
    Về với mái chèo, mặc vùng gió biển (Lê Anh Xuân
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Lê Anh Xuân, thêm nó vào danh sách này.
    )
    Bốn mặt non sông, một mái chèo (Tản Đà)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]