máy ủi
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
maj˧˥ ṵj˧˩˧ | ma̰j˩˧ uj˧˩˨ | maj˧˥ uj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maj˩˩ uj˧˩ | ma̰j˩˧ ṵʔj˧˩ |
Danh từ
[sửa]máy ủi
- Máy chạy bằng động cơ, có lắp thiết bị ở phía trước để ủi và san đất.
- Thi công nền đường bằng máy ủi.
Dịch
[sửa]Bản dịch
|
Tham khảo
[sửa]- Máy ủi, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- tiếng Quan Thoại terms with non-redundant manual script codes
- Từ có bản dịch tiếng Quan Thoại
- Từ có bản dịch Quốc tế ngữ
- Từ có bản dịch tiếng Hungary
- Mục từ tiếng Nhật có mã chữ viết thừa
- Từ có bản dịch tiếng Latvia
- Từ có bản dịch tiếng Na Uy (Bokmål)
- Từ có bản dịch tiếng Na Uy (Nynorsk)
- Mục từ tiếng Ukraina có mã chữ viết thừa
- Danh từ tiếng Việt