mâm son

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
məm˧˧ sɔn˧˧məm˧˥ ʂɔŋ˧˥məm˧˧ ʂɔŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
məm˧˥ ʂɔn˧˥məm˧˥˧ ʂɔn˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

mâm son

  1. Mâm gỗ sơn đỏ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]