mây tàu ô

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
məj˧˧ ta̤w˨˩ o˧˧məj˧˥ taw˧˧ o˧˥məj˧˧ taw˨˩ o˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
məj˧˥ taw˧˧ o˧˥məj˧˥˧ taw˧˧ o˧˥˧

Cụm từ[sửa]

mây tàu ô

  1. Nghĩa như mây đầu ô.