Bước tới nội dung

mèo mả gà đồng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɛ̤w˨˩ ma̰ː˧˩˧ ɣa̤ː˨˩ ɗə̤wŋ˨˩mɛw˧˧ maː˧˩˨ ɣaː˧˧ ɗəwŋ˧˧mɛw˨˩ maː˨˩˦ ɣaː˨˩ ɗəwŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mɛw˧˧ maː˧˩ ɣaː˧˧ ɗəwŋ˧˧mɛw˧˧ ma̰ːʔ˧˩ ɣaː˧˧ ɗəwŋ˧˧

Định nghĩa

[sửa]

mèo mả gà đồng

  1. Mèo hoang sốngmồ mả; hoang sốngngoài đồng, người ta thường dùng để với hạng người lông bông, giang hồ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]