mô dưới da

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mo˧˧ zɨəj˧˥ zaː˧˧mo˧˥ jɨə̰j˩˧ jaː˧˥mo˧˧ jɨəj˧˥ jaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mo˧˥ ɟɨəj˩˩ ɟaː˧˥mo˧˥˧ ɟɨə̰j˩˧ ɟaː˧˥˧

Danh từ[sửa]

mô dưới da

  1. Lớp dưới , thường chứa mỡ dự trữ. Có vai trò làm hạn chế việc mất nhiệtđộng vật có vú sống dưới nước và động vật ngủ đông.