mô dẫn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mo˧˧ zəʔən˧˥mo˧˥ jəŋ˧˩˨mo˧˧ jəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mo˧˥ ɟə̰n˩˧mo˧˥ ɟən˧˩mo˧˥˧ ɟə̰n˨˨

Danh từ[sửa]

mô dẫn

  1. Loại của mô thực vậthạtdương xỉ, gồm chủ yếuxylem, phloem (mô dẫn nướcchất dinh dưỡng tương ứng). Ở tận cùng của thân cây non (thực vật hạt trầnhạt kín), trong thân của một số cây bậc thấp (thông đất), trong đang phân hoá trước tầng phát sinh và trong rễ của nhiều loài cây.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)