mù tịt
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mṳ˨˩ tḭʔt˨˩ | mu˧˧ tḭt˨˨ | mu˨˩ tɨt˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mu˧˧ tit˨˨ | mu˧˧ tḭt˨˨ |
Tính từ[sửa]
mù tịt
- Không trông thấy gì cả, không hiểu gì cả.
- Mù tịt việc thời sự.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "mù tịt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)