Bước tới nội dung

mơ màng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
məː˧˧ ma̤ːŋ˨˩məː˧˥ maːŋ˧˧məː˧˧ maːŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
məː˧˥ maːŋ˧˧məː˧˥˧ maːŋ˧˧

Từ tương tự

Động từ

mơ màng

  1. Thấy một cách phảng phất trong giấc ngủ.
    Mơ màng như giấc chiêm bao biết gì (Truyện Kiều)
  2. Mong mỏi một cách không thiết thực.
    Mơ màng những chuyện viển vông.

Tham khảo

[sửa]