mưa vượt thấm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mɨə˧˧ vɨə̰ʔt˨˩ tʰəm˧˥ | mɨə˧˥ jɨə̰k˨˨ tʰə̰m˩˧ | mɨə˧˧ jɨək˨˩˨ tʰəm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mɨə˧˥ vɨət˨˨ tʰəm˩˩ | mɨə˧˥ vɨə̰t˨˨ tʰəm˩˩ | mɨə˧˥˧ vɨə̰t˨˨ tʰə̰m˩˧ |
Danh từ[sửa]
mưa vượt thấm
- Lượng mưa đã khấu trừ tổn thất, có khả năng sinh dòng chảy mặt trong quá trình hình thành dòng chảy từ mưa.