mấp máy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
məp˧˥ maj˧˥mə̰p˩˧ ma̰j˩˧məp˧˥ maj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
məp˩˩ maj˩˩mə̰p˩˧ ma̰j˩˧

Động từ[sửa]

mấp máy

  1. Cử động sẽ và liên tiếp.
    Chim mới nở mấp máy mỏ đòi ăn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]