mấp mé
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
məp˧˥ mɛ˧˥ | mə̰p˩˧ mɛ̰˩˧ | məp˧˥ mɛ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
məp˩˩ mɛ˩˩ | mə̰p˩˧ mɛ̰˩˧ |
Động từ[sửa]
mấp mé
- Đến gần sát một mức giới hạn nào đó.
- Nước sông mấp mé mặt đê.
- Mấp mé bên miệng hố.
- Tuổi mấp mé sáu mươi.
Tham khảo[sửa]
- "mấp mé", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)