mất máu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mət˧˥ maw˧˥mə̰k˩˧ ma̰w˩˧mək˧˥ maw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mət˩˩ maw˩˩mə̰t˩˧ ma̰w˩˧

Tính từ[sửa]

mất máu

  1. Thiếu máu do bệnh.
  2. Bị chảy nhiều máu.

Tham khảo[sửa]