mất sổ gạo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mət˧˥ so̰˧˩˧ ɣa̰ːʔw˨˩mə̰k˩˧ ʂo˧˩˨ ɣa̰ːw˨˨mək˧˥ ʂo˨˩˦ ɣaːw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mət˩˩ ʂo˧˩ ɣaːw˨˨mət˩˩ ʂo˧˩ ɣa̰ːw˨˨mə̰t˩˧ ʂo̰ʔ˧˩ ɣa̰ːw˨˨

Cụm từ[sửa]

mất sổ gạo

  1. Diễn tả việc làm mất cuốn sổ lương thực cho phép hằng tháng được mua một lượng lương thực nhất định với giá rẻ thời bao cấp.
  2. (Nghĩa bóng; cổ) Đang gặp phải nỗi buồn to lớn sâu sắctác động mạnh đến gia đình không dễ khắc phục, cũng nói đến vận rủi, sự xui xẻo tột cùng mà ta gặp phải.