mật báo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mə̰ʔt˨˩ ɓaːw˧˥mə̰k˨˨ ɓa̰ːw˩˧mək˨˩˨ ɓaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mət˨˨ ɓaːw˩˩mə̰t˨˨ ɓaːw˩˩mə̰t˨˨ ɓa̰ːw˩˧

Danh từ[sửa]

mật báo

  1. Loan tin một cách kín đáo.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]