mỏ phun trào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɔ̰˧˩˧ fun˧˧ ʨa̤ːw˨˩˧˩˨ fuŋ˧˥ tʂaːw˧˧˨˩˦ fuŋ˧˧ tʂaːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩ fun˧˥ tʂaːw˧˧mɔ̰ʔ˧˩ fun˧˥˧ tʂaːw˧˧

Động từ[sửa]

mỏ phun trào

  1. Nhóm mỏ sinh thànhliên quan với hoạt động núi lửa, ở độ sâu không lớn - đới gần mặt đất hoặc trong bồn nước (phun trào dưới nước). Gồm hai phụ nhóm: mỏ nhiệt dịch phun trào, mỏ tàn tích phun trào. Mỏ nhiệt dịch phun trào thường phổ biến ở các vùng núi lửa hoạt động trên cạn của dun nham trung tính, axitbazơ; nằm trong các họng núi lửa và các cấu tạo xung quanh họng.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)