một đường sao phúc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mo̰ʔt˨˩ ɗɨə̤ŋ˨˩ saːw˧˧ fuk˧˥mo̰k˨˨ ɗɨəŋ˧˧ ʂaːw˧˥ fṵk˩˧mok˨˩˨ ɗɨəŋ˨˩ ʂaːw˧˧ fuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mot˨˨ ɗɨəŋ˧˧ ʂaːw˧˥ fuk˩˩mo̰t˨˨ ɗɨəŋ˧˧ ʂaːw˧˥ fuk˩˩mo̰t˨˨ ɗɨəŋ˧˧ ʂaːw˧˥˧ fṵk˩˧

Định nghĩa[sửa]

một đường sao phúc

  1. Do chữ hán "nhất lộ phúc tinh". Ngôi sao giáng phúc tượng trưng người làm ơn nhiều cho nhân dân. Muôn nhà Phật sinh.
    Do chữ.
    Hán.
    "vạn gia sinh.
    Phật".
    Phật sinh: ông.
    Phật sống, thường đi làm phúc cho muôn nhà..
    Câu thơ ý nói: nhân dân tôn trọng.
    Mai công như tiên, phật

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]