mở thông

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mə̰ː˧˩˧ tʰəwŋ˧˧məː˧˩˨ tʰəwŋ˧˥məː˨˩˦ tʰəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
məː˧˩ tʰəwŋ˧˥mə̰ːʔ˧˩ tʰəwŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

mở thông

  1. Thủ thuật ngoại khoa [mở một tạng rỗng, tạo sự lưu thông ra ngoài, qua đó đặt một ống cao su, ống chất dẻo để làm thoát hơi và (hoặc) dịch, bơm dịch vào.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)