mỡ để miệng mèo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
məʔə˧˥ ɗḛ˧˩˧ miə̰ʔŋ˨˩ mɛ̤w˨˩məː˧˩˨ ɗe˧˩˨ miə̰ŋ˨˨ mɛw˧˧məː˨˩˦ ɗe˨˩˦ miəŋ˨˩˨ mɛw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mə̰ː˩˧ ɗe˧˩ miəŋ˨˨ mɛw˧˧məː˧˩ ɗe˧˩ miə̰ŋ˨˨ mɛw˧˧mə̰ː˨˨ ɗḛʔ˧˩ miə̰ŋ˨˨ mɛw˧˧

Thành ngữ[sửa]

mỡ để miệng mèo

  1. Chỉ trường hợp có của mà để hớ hênh, phô bày trước mắt kẻ đang thèm khát, khó mà giữ được.
    Xe để tênh hênh giữa đường, chẳng khác nào mỡ để miệng mèo.

Đồng nghĩa[sửa]