Bước tới nội dung

ma-nhê-tô

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maː˧˧ ɲe˧˧ to˧˧maː˧˥ ɲe˧˥ to˧˥maː˧˧ ɲe˧˧ to˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maː˧˥ ɲe˧˥ to˧˥maː˧˥˧ ɲe˧˥˧ to˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

ma-nhê-tô

  1. Máy phát điện một chiều kiểu nhỏ, chạy với nam châm vĩnh cửu, thường dùng trong xe ô-tô, mô-tô.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]