madu
Giao diện
Xem thêm: madú
Tiếng Afar
[sửa]
Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]mádu gđ (giống cái moltá)
- Sư tử đực.
Biến cách
[sửa]Biến cách của mádu | ||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
abs. | mádu | |||||||||||||||||
pre. | mádu | |||||||||||||||||
sub. | madí | |||||||||||||||||
gen. | madí | |||||||||||||||||
|
Từ có nghĩa rộng hơn
[sửa]- lubák (“sư tử”)
Tham khảo
[sửa]- E. M. Parker, R. J. Hayward (1985) “madu”, trong An Afar-English-French dictionary (with Grammatical Notes in English), Đại học Luân Đôn, →ISBN
- Mohamed Hassan Kamil (2015) L’afar: description grammaticale d’une langue couchitique (Djibouti, Erythrée et Ethiopie), Paris: Université Sorbonne Paris Cité (doctoral thesis)
Tiếng Bali
[sửa]Latinh hóa
[sửa]madu
Tiếng Estonia
[sửa]
Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Finn nguyên thuỷ *mato. Cùng gốc với tiếng Phần Lan mato (“giun”), tiếng Vot mato, tiếng Ingria mato, tiếng Livvi mado, tiếng Lyydi mado, tiếng Veps mado.
Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]- Rắn.
- mürgised maod ― rắn độc
- maona looklev järjekord ― một hàng uốn lượn (như rắn)
- Madu nõelas poissi jalga.
- Con rắn cắn vào chân cậu bé.
- Eestis esinevad madudest rästik ja nastik.
- Loài rắn thường gặp nhất ở Estonia là viper và rắn cỏ.
Ghi chú sử dụng
[sửa]Madu thường được dùng cho những loài rắn lớn, có độc. Còn uss dùng cho loài rắn nhỏ hơn, bản địa của Estonia, chẳng hạn như rắn viper, rắn cỏ.
Biến cách
[sửa]Biến cách của madu (ÕS loại 18/nägu, chuyển bậc d-ø) | |||
---|---|---|---|
số ít | số nhiều | ||
nom. | madu | maod | |
acc. | nom. | ||
gen. | mao | ||
gen. | madude | ||
par. | madu | madusid | |
ill. | mattu maosse |
madudesse | |
ine. | maos | madudes | |
ela. | maost | madudest | |
all. | maole | madudele | |
ade. | maol | madudel | |
abl. | maolt | madudelt | |
tra. | maoks | madudeks | |
ter. | maoni | madudeni | |
ess. | maona | madudena | |
abe. | maota | madudeta | |
com. | maoga | madudega |
Đồng nghĩa
[sửa]Từ dẫn xuất
[sửa]Từ ghép
[sửa]Tham khảo
[sửa]Tiếng Java
[sửa]Latinh hóa
[sửa]madu
- Dạng Latinh hóa của ꦩꦢꦸ.
Tiếng Sunda
[sửa]Latinh hóa
[sửa]madu
- Dạng Latinh hóa của ᮙᮓᮥ.
Tiếng Temiar
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]madu
Tham khảo
[sửa]- Tiếng Temiar tại Cơ sở Dữ liệu Môn-Khmer.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Afar có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Afar
- Danh từ tiếng Afar
- Danh từ giống đực tiếng Afar
- Động vật giống đực/Tiếng Afar
- Chi Báo/Tiếng Afar
- Mục từ biến thể hình thái tiếng Bali
- Latinh hóa tiếng Bali
- Mục từ tiếng Bali có mã chữ viết thừa
- Latinh hóa tiếng Bali không có mục chính
- Liên kết mục từ tiếng Estonia có tham số alt thừa
- Từ tiếng Estonia kế thừa từ tiếng Finn nguyên thuỷ
- Từ tiếng Estonia gốc Finn nguyên thuỷ
- Mục từ tiếng Estonia có cách phát âm IPA
- Từ tiếng Estonia có liên kết âm thanh
- Vần tiếng Estonia/ɑdu
- Vần tiếng Estonia/ɑdu/2 âm tiết
- Mục từ tiếng Estonia
- Danh từ tiếng Estonia
- Định nghĩa mục từ tiếng Estonia có ví dụ cách sử dụng
- Từ tiếng Estonia loại nägu
- Rắn/Tiếng Estonia
- Mục từ biến thể hình thái tiếng Java
- Latinh hóa tiếng Java
- Mục từ tiếng Java có mã chữ viết thừa
- Latinh hóa tiếng Java không có mục chính
- Mục từ biến thể hình thái tiếng Sunda
- Latinh hóa tiếng Sunda
- Mục từ tiếng Sunda có mã chữ viết thừa
- Latinh hóa tiếng Sunda không có mục chính
- Mục từ tiếng Temiar có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Temiar
- Danh từ tiếng Temiar