Bước tới nội dung

madu

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: madú

Tiếng Afar

[sửa]
Madu.

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA(ghi chú): /ˈmadu/, [ˈmʌdʊ]
  • Tách âm: ma‧du

Danh từ

[sửa]

mádu  (giống cái moltá)

  1. Sư tử đực.

Biến cách

[sửa]
Biến cách của mádu
abs. mádu
pre. mádu
sub. madí
gen. madí
Dạng hậu giới từ
cách l mádul
cách k máduk
cách t mádut
cách h máduh

Từ có nghĩa rộng hơn

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • E. M. Parker, R. J. Hayward (1985) “madu”, trong An Afar-English-French dictionary (with Grammatical Notes in English), Đại học Luân Đôn, →ISBN
  • Mohamed Hassan Kamil (2015) L’afar: description grammaticale d’une langue couchitique (Djibouti, Erythrée et Ethiopie), Paris: Université Sorbonne Paris Cité (doctoral thesis)

Tiếng Bali

[sửa]

Latinh hóa

[sửa]

madu

  1. Dạng Latinh hóa của ᬫᬵᬤᬸ (chiến đấu, đánh nhau).
  2. Dạng Latinh hóa của ᬫᬥᬸ (mật ong).

Tiếng Estonia

[sửa]
Wikipedia tiếng Estonia có bài viết về:
Odapeamadu (Trimeresurus)

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Finn nguyên thuỷ *mato. Cùng gốc với tiếng Phần Lan mato (giun), tiếng Vot mato, tiếng Ingria mato, tiếng Livvi mado, tiếng Lyydi mado, tiếng Veps mado.

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA(ghi chú): /ˈmɑd̥u/, [ˈmɑd̥u]
  • (tập tin)
  • Vần: -ɑdu
  • Tách âm: ma‧du

Danh từ

[sửa]

madu (gen. mao, par. madu)

  1. Rắn.
    mürgised maodrắn độc
    maona looklev järjekordmột hàng uốn lượn (như rắn)
    Madu nõelas poissi jalga.
    Con rắn cắn vào chân cậu bé.
    Eestis esinevad madudest rästik ja nastik.
    Loài rắn thường gặp nhất ở Estonia là viper và rắn cỏ.

Ghi chú sử dụng

[sửa]

Madu thường được dùng cho những loài rắn lớn, có độc. Còn uss dùng cho loài rắn nhỏ hơn, bản địa của Estonia, chẳng hạn như rắn viper, rắn cỏ.

Biến cách

[sửa]
Biến cách của madu (ÕS loại 18/nägu, chuyển bậc d-ø)
số ít số nhiều
nom. madu maod
acc. nom.
gen. mao
gen. madude
par. madu madusid
ill. mattu
maosse
madudesse
ine. maos madudes
ela. maost madudest
all. maole madudele
ade. maol madudel
abl. maolt madudelt
tra. maoks madudeks
ter. maoni madudeni
ess. maona madudena
abe. maota madudeta
com. maoga madudega

Đồng nghĩa

[sửa]

Từ dẫn xuất

[sửa]

Từ ghép

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • madu tại Sõnaveeb (Eesti Keele Instituut)
  • madu”, EKSS - Eesti keele seletav sõnaraamat (bằng tiếng Estonia), Tallinn: Eesti Keele Sihtasutus, 2009

Tiếng Java

[sửa]

Latinh hóa

[sửa]

madu

  1. Dạng Latinh hóa của ꦩꦢꦸ.

Tiếng Sunda

[sửa]

Latinh hóa

[sửa]

madu

  1. Dạng Latinh hóa của ᮙᮓᮥ.

Tiếng Temiar

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

madu

  1. Mật ong.
    Đồng nghĩa: misan, dingkui

Tham khảo

[sửa]