mai câu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maːj˧˧ kəw˧˧maːj˧˥ kəw˧˥maːj˧˧ kəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːj˧˥ kəw˧˥maːj˧˥˧ kəw˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

mai câu

  1. Vòng hoa mai. ở đây, ý nói việc điểm của phụ nữ. Hạnh Nguyên biếng điểm, buồn về chuyện tình duyên .
    Không biết.
    Mai sinh ở đâu mà thoa lại hiện ra đó

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]