mai câu
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
maːj˧˧ kəw˧˧ | maːj˧˥ kəw˧˥ | maːj˧˧ kəw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maːj˧˥ kəw˧˥ | maːj˧˥˧ kəw˧˥˧ |
Định nghĩa[sửa]
mai câu
- Vòng hoa mai. ở đây, ý nói việc điểm tô của phụ nữ. Hạnh Nguyên biếng tô điểm, buồn về chuyện tình duyên cũ.
- Không biết.
- Mai sinh ở đâu mà thoa lại hiện ra đó
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "mai câu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)