Bước tới nội dung

mai mối

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maːj˧˧ moj˧˥maːj˧˥ mo̰j˩˧maːj˧˧ moj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːj˧˥ moj˩˩maːj˧˥˧ mo̰j˩˧

Danh từ

[sửa]

mai mối

  1. (Id.) . Người làm mối trong việc hôn nhân (nói khái quát).

Động từ

[sửa]

mai mối

  1. Làm mối trong việc hôn nhân (nói khái quát).
    Nhờ người mai mối.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]