mang máng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maːŋ˧˧ maːŋ˧˥maːŋ˧˥ ma̰ːŋ˩˧maːŋ˧˧ maːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːŋ˧˥ maːŋ˩˩maːŋ˧˥˧ ma̰ːŋ˩˧

Tính từ[sửa]

mang máng

  1. Lơ mơ, không chắc chắn trong nhận thức.
    Hiểu mang máng.
    Nhớ mang máng.

Động từ[sửa]

mang máng

  1. Hiểu biết hay nhớ một cách lơ mơ, không thật rõ ràng.
    Chỉ mang máng là gặp nó ở đâu rồi.

Tham khảo[sửa]