Bước tới nội dung

memristor

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
memristor

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /mem.ˈrɪs.tɚ/

Từ nguyên

[sửa]

Từ memory (“bộ nhớ”) + resistor (“điện trở”).

Danh từ

[sửa]

memristor (số nhiều memristors)

  1. (Vật lý) Linh kiện điện tử bị độngmemristance, hiện tượng điện trở thay đổi tùy điện tích đã qua linh kiện.

Từ dẫn xuất

[sửa]