miếu mạo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
miəw˧˥ ma̰ːʔw˨˩miə̰w˩˧ ma̰ːw˨˨miəw˧˥ maːw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
miəw˩˩ maːw˨˨miəw˩˩ ma̰ːw˨˨miə̰w˩˧ ma̰ːw˨˨

Danh từ[sửa]

miếu mạo

  1. Miếu nói chung.
    Miếu mạo nguy nga.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]