modus vivendi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Danh từ[sửa]

modus vivendi

  1. Một cách dàn xếp để những người hay những nhóm người có những ý kiến hay niềm tin khác nhau có thể sống hay làm việc với nhau.
    Our two countries must put aside the memory of war and seek a modus vivendi. - Hai nước chúng ta cần gạt những ký ức về chiến tranh sang một bên để tìm cách hợp tác.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)