moon-eyed

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /.ˈɑɪd/

Tính từ[sửa]

moon-eyed /.ˈɑɪd/

  1. Mắt tròn xoe (vì ngạc nhiên, hoảng sợ... ).
  2. Mắc chứng quáng gà.

Tham khảo[sửa]