morceau

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /mɔʁ.sɔ/

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
morceau
/mɔʁ.sɔ/
morceaux
/mɔʁ.sɔ/

morceau /mɔʁ.sɔ/

  1. Miếng, mẩu, mảnh.
    Morceau de pain — miếng bánh
    Morceau de papier — mẩu giấy
    Morceau de terre — mảnh đất
  2. Món ăn, miếng thịt.
    Morceaux de choix — miếng thịt ngon
    Aimer les bons morceaux — thích ăn ngon
  3. Khúc, bài.
    Morceau de musique — khúc nhạc
    Recueil de morceaux choisis — tập bài (trích) chọn lọc, tập văn tuyển
    casser le morceau à quelqu'un — (thông tục) nói toạc ra với ai
    compter les morceaux à quelqu'un — tính từng miếng ăn đối với ai+ cho ăn bủn xỉn
    emporter le morceau — thắng lợi
    être fait de pièces et de morceaux — rời rạc, thiếu nhất quán
    mâcher les morceaux à quelqu'un — làm cỗ sẵn cho ai, chuẩn bị cho ai
    manger le morceau — thú tội, lộ bí mật ra, tố giác đồng đảng
    morceau de roi — món tuyệt trần, món thích nhất
    pour un morceau de pain — hầu như chẳng mất gì
    s’ôter les morceaux de la bouche — tằn tiện để giúp người

Trái nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]