morceau
Giao diện
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /mɔʁ.sɔ/
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
morceau /mɔʁ.sɔ/ |
morceaux /mɔʁ.sɔ/ |
morceau gđ /mɔʁ.sɔ/
- Miếng, mẩu, mảnh.
- Morceau de pain — miếng bánh
- Morceau de papier — mẩu giấy
- Morceau de terre — mảnh đất
- Món ăn, miếng thịt.
- Morceaux de choix — miếng thịt ngon
- Aimer les bons morceaux — thích ăn ngon
- Khúc, bài.
- Morceau de musique — khúc nhạc
- Recueil de morceaux choisis — tập bài (trích) chọn lọc, tập văn tuyển
- casser le morceau à quelqu'un — (thông tục) nói toạc ra với ai
- compter les morceaux à quelqu'un — tính từng miếng ăn đối với ai+ cho ăn bủn xỉn
- emporter le morceau — thắng lợi
- être fait de pièces et de morceaux — rời rạc, thiếu nhất quán
- mâcher les morceaux à quelqu'un — làm cỗ sẵn cho ai, chuẩn bị cho ai
- manger le morceau — thú tội, lộ bí mật ra, tố giác đồng đảng
- morceau de roi — món tuyệt trần, món thích nhất
- pour un morceau de pain — hầu như chẳng mất gì
- s’ôter les morceaux de la bouche — tằn tiện để giúp người
Trái nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "morceau", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)