mắc nợ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mak˧˥ nə̰ːʔ˨˩ma̰k˩˧ nə̰ː˨˨mak˧˥ nəː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mak˩˩ nəː˨˨mak˩˩ nə̰ː˨˨ma̰k˩˧ nə̰ː˨˨

Động từ[sửa]

mắc nợ

  1. Bị nợ nần, bị vay nợ.
    Nhà nó mắc nợ nhiều lắm.

Tham khảo[sửa]