mệnh phụ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mə̰ʔjŋ˨˩ fṵʔ˨˩mḛn˨˨ fṵ˨˨məːn˨˩˨ fu˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
meŋ˨˨ fu˨˨mḛŋ˨˨ fṵ˨˨

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

mệnh phụ

  1. Từ chỉ vợ một viên quan thời phong kiến được phong tước.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]