nái sề

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ ghép giữa nái +‎ sề.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
naːj˧˥ se̤˨˩na̰ːj˩˧ ʂe˧˧naːj˧˥ ʂe˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naːj˩˩ ʂe˧˧na̰ːj˩˧ ʂe˧˧

Danh từ[sửa]

nái sề

  1. Lợn nái đã đẻ nhiều lần.
  2. (Khẩu ngữ) Ví người đàn bà đã sinh đẻ nhiều lần (hàm ý đùa vui).
    • Ca dao Việt Nam:
      Dù chàng năm thiếp bảy thê,
      Cũng chẳng bỏ được nái sề này đâu.

Tham khảo[sửa]

  • Nái sề, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam