nâu sồng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nəw˧˧ sə̤wŋ˨˩nəw˧˥ ʂəwŋ˧˧nəw˧˧ ʂəwŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nəw˧˥ ʂəwŋ˧˧nəw˧˥˧ ʂəwŋ˧˧

Danh từ[sửa]

nâu sồng

  1. Đồ mặc của người tu theo Phật giáo nói chung.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]