nói đùa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɔj˧˥ ɗṳə˨˩nɔ̰j˩˧ ɗuə˧˧nɔj˧˥ ɗuə˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɔj˩˩ ɗuə˧˧nɔ̰j˩˧ ɗuə˧˧

Xem thêm[sửa]

  • là hành động nói một điều gì đó không có sự thật với mục đích để vui. Nói cách khác là nói xạo để cho mục đích vui.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]