Bước tới nội dung

nông trường quốc doanh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
nəwŋ˧˧ ʨɨə̤ŋ˨˩ kwəwk˧˥ zwajŋ˧˧nəwŋ˧˥ tʂɨəŋ˧˧ kwə̰wk˩˧ jwan˧˥nəwŋ˧˧ tʂɨəŋ˨˩ wəwk˧˥ jwan˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
nəwŋ˧˥ tʂɨəŋ˧˧ kwəwk˩˩ ɟwaŋ˧˥nəwŋ˧˥˧ tʂɨəŋ˧˧ kwə̰wk˩˧ ɟwaŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

nông trường quốc doanh

  1. Cơ sở sản xuất nông nghiệp thuộc chế độ sở hữu toàn dân, do nhà nước tổ chứctrực tiếp quản .
    Nâng cao hiệu quả quản lý, sử dụng đất đai tại các nông trường quốc doanh.