nương náu
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nɨəŋ˧˧ naw˧˥ | nɨəŋ˧˥ na̰w˩˧ | nɨəŋ˧˧ naw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nɨəŋ˧˥ naw˩˩ | nɨəŋ˧˥˧ na̰w˩˧ |
Động từ[sửa]
nương náu
- Ẩn, lánh vào một nơi, và nhờ vào sự che chở.
- Nương náu trong rừng .
- Những là nương náu qua thì (Truyện Kiều)
Tham khảo[sửa]
- "nương náu". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)