nải
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
na̰ːj˧˩˧ | naːj˧˩˨ | naːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
naːj˧˩ | na̰ːʔj˧˩ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
nải
- Túi khâu bằng vải gập chéo, thường dùng để đựng đồ hàng nhẹ, có thể đeo trên vai.
- Cụm quả chuối trong buồng chuối.
- Buồng chuối có mười nải.NAM.-
- Ma ở ao, theo mê tín.
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "nải". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)