nần nẫn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nə̤n˨˩ nəʔən˧˥nəŋ˧˧ nəŋ˧˩˨nəŋ˨˩ nəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nən˧˧ nə̰n˩˧nən˧˧ nən˧˩nən˧˧ nə̰n˨˨

Tính từ[sửa]

nần nẫn

  1. Béo múp, mập mạp.
    Tay gì nần nẫn như quả chuối mấn (Đội đặc nhiệm nhà C21)