nặng gánh san hà

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
na̰ʔŋ˨˩ ɣajŋ˧˥ saːn˧˧ ha̤ː˨˩na̰ŋ˨˨ ɣa̰n˩˧ ʂaːŋ˧˥ haː˧˧naŋ˨˩˨ ɣan˧˥ ʂaːŋ˧˧ haː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naŋ˨˨ ɣajŋ˩˩ ʂaːn˧˥ haː˧˧na̰ŋ˨˨ ɣajŋ˩˩ ʂaːn˧˥ haː˧˧na̰ŋ˨˨ ɣa̰jŋ˩˧ ʂaːn˧˥˧ haː˧˧

Cụm từ[sửa]

nặng gánh san hà

  1. Đau đáu việc lớn lao.
  2. Người nuôi chí nhớn.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)