nặng lời
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
na̰ʔŋ˨˩ lə̤ːj˨˩ | na̰ŋ˨˨ ləːj˧˧ | naŋ˨˩˨ ləːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
naŋ˨˨ ləːj˧˧ | na̰ŋ˨˨ ləːj˧˧ |
Tính từ
[sửa]nặng lời
- Có những lời lẽ quá đáng đối với người khác (thường là người thân quen, có quan hệ gần gũi).
- Nặng lời với chồng con.
Tham khảo
[sửa]- "nặng lời", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)