nối nghiệp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
noj˧˥ ŋiə̰ʔp˨˩no̰j˩˧ ŋiə̰p˨˨noj˧˥ ŋiəp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
noj˩˩ ŋiəp˨˨noj˩˩ ŋiə̰p˨˨no̰j˩˧ ŋiə̰p˨˨

Động từ[sửa]

nối nghiệp

  1. Làm tiếp sự nghiệp của người đi trước.
    Nối nghiệp ông cha.

Tham khảo[sửa]