nốt tròn tư

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

nốt tròn ba

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
not˧˥ ʨɔ̤n˨˩˧˧no̰k˩˧ tʂɔŋ˧˧˧˥nok˧˥ tʂɔŋ˨˩˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
not˩˩ tʂɔn˧˧˧˥no̰t˩˧ tʂɔn˧˧˧˥˧

Danh từ[sửa]

nốt tròn tư

  1. (Âm nhạc, cổ) Nốt nhạc dài nhất, trường độ bằng hai nốt tròn ba, tức 32 phách trong nhịp .

Dịch[sửa]