nam ai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
naːm˧˧ aːj˧˧naːm˧˥ aːj˧˥naːm˧˧ aːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naːm˧˥ aːj˧˥naːm˧˥˧ aːj˧˥˧

Danh từ[sửa]

nam ai

  1. Điệu ca Huế, có ba khổ ba vần như bài "Khuyên ai gắn bó báo đền công trình thầy mẹ, ân nặng nhường sông, nghĩa chất non cao. . . ".

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]